CÔNG TÁC ĐẬP PHÁ | |||||
ĐV | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | TỔNG | ||
1 | Đập phá bê tông | m3 | 1.900.000 | 1.900.000 | |
2 | Đập tường gạch | m3 | 420 | 420 | |
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 42 | 42 | |
4 | Đục gạch tường 10 cm | m2 | 30 | 30 | |
5 | Đục gạch tường 20 cm | m2 | 40 | 40 | |
6 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 35 | 35 | |
7 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 25 | 25 | |
8 | Tháo lai phông nhựa, thạch cao | m2 | 15 | 15 | |
9 | Đào đất | m3 | 145 | 145 | |
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 75 | 225 |
11 | Đào móng | m2 | 145 | 145 | |
CÔNG TÁC XÂY TÔ | |||||
1 | Xây tường 10 cm ( gạch ống 8x8x10 cm) – Gạch tuynel Bình Dương | m2 | 125 | 90 | 185 |
2 | Xây tường 20 cm ( gạch ống 8x8x10 cm) – Gạch tuynel Bình Dương | m2 | 210 | 165 | 295 |
3 | Xây gạch thẻ (gạch đặc) 4*8*18 cầu thang | m2 | 1.500.000 | 1.600.000 | 3.100.000 |
4 | Tô tường trong xi măng Hà Tiên | m2 | 35 | 80 | 85 |
5 | Tô tường ngoài xi măng Hà Tiên | m3 | 40 | 105 | 125 |
CÔNG TÁC ỐP LÁT GẠCH | |||||
1 | Cán vữa nền nhà | m2 | 35 | 90 | 75 |
2 | Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch lát) | m2 | 10 | 120 | 90 |
3 | Ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) | m2 | 10 | 120 | 100 |