ĐỊNH MỨC 1 M3 GẠCH XÂY TƯỜNG | |||||
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá T.B | Thành tiền |
I.) | I.) VẬT LIỆU | ||||
1 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 0.2912 | 450,000.00 | 131,040.00 |
2 | Gạch ống 8x8x19cm | viên | 608 | 1,200.00 | 699,200.00 |
3 | Nước (lít) | lít | 67.6 | 4.5 | 304.2 |
4 | Xi măng PCB40 | kg | 60 | 2,000.00 | 116,620.10 |
5 | Vật liệu khác | % | |||
TỔNG VẬT LIỆU | 946,860.10 | ||||
II.) | II.) NHÂN CÔNG | ||||
1 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm I | công | 1.47 | 480,000.00 | 705,600.00 |
TỔNG NHÂN CÔNG | 705,600.00 | ||||
III.) | III.) MÁY THI CÔNG | ||||
1 | Máy trộn vữa 80l | ca | 0.03 | 236,608.00 | 7,098.20 |
TỔNG MÁY THI CÔNG | 7,098 | ||||
TỪ ĐÓ TA CÓ ĐỊNH MỨC CHO 1 M2 TƯỜNG XÂY :
1M2 XÂY TƯỜNG 100 | |
Vật liệu | Lượng tiêu tốn |
Cát xây dựng | 0,02 m3 |
Xi măng xây dựng | 5,44 kg |
Gạch xây dựng (80x80x180mm) | 68 viên |
Cát trát tường | 0,05 m3 |
Xi măng trát tường | 12,8 kg |